06.08.2013
PRODUCTIVITY OF SHRIMP INDUSTRIALLY AND |
SEMI-INDUSTRIALLY BRED |
|
|
|
ĐVT: Tạ/ha |
|
2006 |
2008 |
2009 |
2010 |
Sơ bộ 2011 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
42,14 |
58,98 |
94,35 |
98,92 |
125,28 |
Chia ra - Of which |
|
|
|
|
|
1. Thành phố Rạch Giá - Rach Gia city |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Thị xã Hà Tiên - Ha Tien Town |
2,50 |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Kiên Lương - Kien Luong District |
54,09 |
64,34 |
105,86 |
88,63 |
120,02 |
4. Huyện Hòn Đất - Hon Dat district |
17,03 |
40,00 |
30,00 |
20,00 |
2,67 |
5. Huyện Tân Hiệp - Tan Hiep district |
- |
- |
- |
- |
- |
6. Huyện Châu Thành - Chau Thanh district |
- |
- |
- |
- |
- |
7. Huyện Giồng Riềng - Giong Rieng district |
- |
- |
- |
- |
- |
8. Huyện Gò Quao - Go Quao district |
- |
- |
- |
- |
- |
9. Huyện An Biên - An Bien district |
12,78 |
20,00 |
27,50 |
45,24 |
22,31 |
10. Huyện An Minh - An Minh district |
32,00 |
25,00 |
21,43 |
17,14 |
11,67 |
11. Huyện Vĩnh Thuận - Vinh Thuan district |
16,38 |
15,44 |
26,52 |
22,83 |
16,22 |
12. Huyện Phú Quốc - Phu Quoc district |
- |
- |
- |
- |
- |
13. Huyện Kiên Hải - Kien Hai district |
- |
- |
- |
- |
- |
14. H. U Minh Thượng - U M Thuong district |
- |
- |
- |
- |
- |
15. Huyện Giang Thành - Giang Thanh district |
- |
- |
- |
142,97 |
160,16 |
|
|
|
|
|
|
Số lần đọc: 1215
Cục Thống kê Kiên Giang
|