29.01.2013
|
2005
|
2008
|
2009
|
2010
|
Ước 2011
|
TỔNG SỐ
|
10.829,312
|
15.182,609
|
16.791,506
|
18.791,579
|
21.049,804
|
I. Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Kinh tế nhà nước
|
2.498,492
|
3.124,392
|
3.032,604
|
3.270,897
|
3.502,315
|
+ Nhà nước trung ương
|
1.068,171
|
1.206,936
|
1.343,077
|
1.732,181
|
1.794,340
|
+ Nhà nước địa phương
|
1.430,321
|
1.917,456
|
1.689,527
|
1.538,716
|
1.707,975
|
- Kinh tế ngoài nhà nước
|
7.593,065
|
11.145,434
|
12.946,598
|
14.664,517
|
16.645,957
|
+ Kinh tế tập thể
|
190,729
|
11,136
|
14,510
|
18,799
|
19,558
|
+ Kinh tế tư nhân
|
6.134,619
|
2.299,456
|
2.720,933
|
3.837,277
|
4.398,411
|
+ Kinh tế cá thể
|
1.267,717
|
8.834,842
|
10.211,155
|
10.808,441
|
12.227,998
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
737,755
|
912,783
|
812,304
|
856,165
|
901,522
|
II. Phân theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
1. Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
5.172,932
|
6.620,914
|
6.840,594
|
7.3134,915
|
8.026,336
|
- Nông nghiệp
|
3.639,457
|
4.443,651
|
4.531,839
|
4.801,826
|
5.273,253
|
- Lâm nghiệp
|
49,870
|
58,413
|
62,669
|
68,139
|
61,889
|
- Thủy sản
|
1.483,605
|
2.118,850
|
2.246,086
|
2.464,230
|
2.691,194
|
2. Công nghiệp và xây dựng
|
3.216,731
|
4.720,771
|
5.304,049
|
5,997,045
|
6.67,122
|
- Công nghiệp khai thác
|
42,147
|
33,552
|
36,909
|
41,219
|
42,037
|
- Công nghiệp chế biến
|
2.777,297
|
3.897,525
|
4.310,525
|
4.779,737
|
5.225,128
|
- Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước
|
17,675
|
213,653
|
236,564
|
251335
|
281,305
|
- Xây dựng
|
379,612
|
576,041
|
720,051
|
909,754
|
1.118,652
|
3. Các ngành dịch vụ
|
2.439,649
|
3.840,924
|
4.646,863
|
5.465,339
|
6.356,346
|
- Thương nghiệp
|
909,425
|
1.410,765
|
1.643,540
|
1.941,418
|
2.267,578
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
356,250
|
508,216
|
599,696
|
713,515
|
843,374
|
- Hoạt động dịch vụ khác
|
1.173,974
|
1.921,943
|
2.403,627
|
2.810,406
|
3.245,394
|
Số lần đọc: 1342
Cục Thống kê Kiên Giang
|