Tin nóng
28.01.2013

 

2009

2010

2011

Thành thị

Nông thôn

Thành thị

Nông thôn

Thành thị

Nông thôn

TỔNG SỐ

456.047

1.236.011

462.086

1.244.964

468.160

1.253.603

Chia ra :

 

 

 

 

 

 

1. Thành phố Rạch Giá

211.260

15.567

214.053

15.722

216.622

15.910

2. Thị xã Hà Tiên

30.145

14.677

30.540

14.820

30.962

14.906

3. Huyện Kiên Lương

32.911

45.003

33.495

45.741

34.110

46.394

4. Huyện Hòn Đất

29.884

137.373

30.212

138.723

30.544

139.911

5. Huyện Tân Hiệp

19.343

123.383

19.520

123.920

19.705

124.595

6. Huyện Châu Thành

20.655

127.993

20.865

129.269

21.182

130.378

7. Huyện Giồng Riềng

17.388

194.585

17.568

195.997

17.750

197.022

8. Huyện Gò Quao

9.385

127.470

9.430

127.620

9.480

128.210

9. Huyện An Biên

11.478

110.865

11.556

111.521

11.637

112.154

10. Huyện An Minh

6.570

108.752

6.610

109.173

6.660

109.609

11. Huyện Vĩnh Thuận

13.792

76.209

13.897

76.463

14.016

76.724

12. Huyện Phú Quốc

53.236

38.211

54.340

38.936

55.492

39.546

13. Huyện Kiên Hải

-

20.854

-

21.039

-

21.207

14. Huyện U Minh Thượng

-

67.917

-

68.460

-

69.042

15. Huyện Giang Thành

-

27.152

-

27.560

-

28.015

 
Số lần đọc: 1606
Cục Thống kê Kiên Giang
Tin liên quan