Tin nóng
29.01.2013

 

2005

2008

2009

2010

Ước 2011

TỔNG SỐ

  100,00

  100,00

  100,00

   100,00

     100,00

 A. Thuế xuất nhập khẩu

2,97

1,65

1,25

0,36

0,23

 B. Các khoản thu nội địa

64,73

68,43

68,65

71,63

75,25

 1. Thu phân theo TP kinh tế

 

 

 

 

 

 - Nhà nước Trung ương

3,96

6,61

7,88

6,99

6,61

 - Nhà nước Địa phương

6,13

5,70

5,94

5,81

5,80

 - Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài & liên doanh

3,82

5,26

2,63

3,73

4,27

 -  Khu vực ngoài Nhà nước

22,82

22,18

18,65

21,65

23,44

 - Các khoản thu khác

28,00

28,67

33,54

33,44

35,12

 2. Phân theo các loại thu

 

 

 

 

 

 - Thuế môn bài

0,88

0,69

0,70

0,71

0,69

  - Thuế tiêu thụ đặc biệt

0,13

0,12

0,11

2,88

0,11

  - Thuế giá trị gia tăng

25,05

28,48

26,19

29,67

32,47

  - Thuế thu nhập DN

10,20

10,08

8,43

4,21

6,04

  - Thuế thu nhập cá nhân

2,42

2,08

4,49

6,17

8,24

  - Thuế sử dụng đất NN

0,09

0,06

0,05

0,04

0,04

  - Thuế nhà đất

0,40

0,50

0,58

0,54

0,57

  - Phí và lệ phí

2,97

2,25

2,64

2,48

1,23

  - Thu tiền sử dụng đất

11,19

12,75

12,26

11,89

14,52

  - Thu tiền bán nhà sở hữu NN

0,28

0,68

0,26

0,33

0,33

  - Lệ phí trước bạ

2,40

3,00

2,88

3,01

3,38

  - Các khoản thu khác

8,71

7,75

10,06

9,69

7,64

 C. Thu quản lý qua Ngân sách

32,30

29,92

30,09

28,01

24,53

  - Xổ số kiến thiết

17,28

16,17

15,03

13,73

12,32

 
Số lần đọc: 1214
Cục Thống kê Kiên Giang
Tin liên quan