|
2006 |
2008 |
2009 |
2010 |
Sơ bộ
2011 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
96.327 |
134.564 |
116.659 |
120.527 |
135.405 |
1. Diện tích mặt nước măn, nước lợ
Area of sea and brackish water |
85.487 |
106.681 |
84.827 |
107.252 |
124.799 |
- Nuôi cá - Area for fish |
845 |
- |
83 |
14.775 |
23.220 |
- Nuôi tôm - Area for shrimp |
71.691 |
81.250 |
77.025 |
81.726 |
84.942 |
+ Nuôi tôm lúa và tôm quảng canh cải tiến |
70.840 |
79.822 |
76.015 |
80.564 |
83.851 |
Shrimp breeding combined with rice planting,
and improved extensive shrimp breeding |
|
|
|
|
|
+ Nuôi tôm công nghiệp và bán công nghiệp |
851 |
1.428 |
1.010 |
1.162 |
1.091 |
Shrimp industrially and semi-industrially bred |
|
|
|
|
|
- Nuôi cua |
|
|
|
|
11.954 |
- Nuôi hỗn hợp và thủy sản khác
Area for mixed and other aquatic products |
12.951 |
25.431 |
7.719 |
10.751 |
4.683 |
2. Diện tích nước ngọt - Area of fresh water |
10.840 |
27.883 |
31.832 |
13.275 |
10.606 |
- Nuôi cá - Area for fish |
10.840 |
27.883 |
31.832 |
13.275 |
10.606 |
- Nuôi tôm - Area for shrimp |
- |
- |
- |
- |
- |
- Nuôi hỗn hợp và thủy sản khác
Area for mixed and other aquatic products |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Nuôi cá lồng, bè |
|
|
|
|
|
Số lượng lồng, bè (cái) |
224 |
806 |
847 |
971 |
9.423 |
Thể tích lồng, bè nuôi (m3) |
9.875 |
30.679 |
38.308 |
52.757 |
145.219 |
|
|
|
|
|
|