29.01.2013
|
2005
|
2008
|
2009
|
2010
|
Ước 2011
|
TỔNG SỐ
|
112,77
|
112,58
|
110,60
|
111,91
|
112,02
|
I. Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Kinh tế nhà nước
|
112,16
|
107,95
|
97,06
|
107,86
|
107,08
|
+ Nhà nước trung ương
|
130.94
|
100,38
|
111,28
|
128,97
|
103,59
|
+ Nhà nước địa phương
|
101,31
|
113,34
|
88,11
|
91,07
|
111,00
|
- Kinh tế ngoài nhà nước
|
112,83
|
114,53
|
116,16
|
113,27
|
113,51
|
+ Kinh tế tập thể
|
|
4,39
|
130,30
|
129,56
|
104,04
|
+ Kinh tế tư nhân
|
|
131,69
|
118,33
|
141,03
|
114,62
|
+ Kinh tế cá thể
|
|
114,26
|
115,58
|
105,85
|
113,13
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
114,26
|
106,04
|
88,99
|
105,40
|
105,30
|
II. Phân theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
1. Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
109,01
|
110,99
|
103,32
|
107,22
|
109,44
|
- Nông nghiệp
|
84,93
|
112,32
|
101,98
|
105,96
|
109,82
|
- Lâm nghiệp
|
100,53
|
107,40
|
107,29
|
108,73
|
90,83
|
- Thủy sản
|
115,62
|
108,41
|
106,00
|
109,71
|
109,21
|
2. Công nghiệp và xây dựng
|
116,55
|
111,59
|
112,36
|
113,07
|
111,17
|
- Công nghiệp khai thác
|
129,48
|
147,42
|
110,01
|
111,68
|
101,98
|
- Công nghiệp chế biến
|
115,75
|
112,80
|
110,60
|
111,23
|
108,98
|
- Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước
|
134,06
|
93,47
|
110,72
|
106,24
|
111,92
|
- Xây dựng
|
120,51
|
110,00
|
125,00
|
126,35
|
122,96
|
3. Các ngành dịch vụ
|
116,30
|
116,70
|
120,98
|
117,61
|
116,30
|
- Thương nghiệp
|
116,17
|
119,84
|
116,50
|
118,12
|
116,80
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
110,69
|
119,06
|
118,00
|
118,98
|
118,20
|
- Hoạt động dịch vụ khác
|
118,23
|
113,92
|
125,06
|
116,92
|
115,48
|
Số lần đọc: 1488
Cục Thống kê Kiên Giang
|