|
2005 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
383.284 |
321.723 |
334.539 |
319.448 |
327.758 |
Chia theo thành phần kinh tế - By ownership |
|
|
|
|
|
- Nhà nước - State |
200 |
450 |
475 |
- |
- |
- Tập thể, cá thể - Collective individual |
383.084 |
321.273 |
334.064 |
319.448 |
327.758 |
Chia ra - Of which |
|
|
|
|
|
1. Thành phố Rạch Giá - Rach Gia city |
16.262 |
13.050 |
11.003 |
8.220 |
9.490 |
2. Thị xã Hà Tiên - Ha Tien Town |
7.782 |
5.269 |
4.837 |
4.286 |
5.924 |
3. Huyện Kiên Lương - Kien Luong District |
21.741 |
22.615 |
16.219 |
14.596 |
13.541 |
4. Huyện Hòn Đất - Hon Dat district |
32.994 |
26.441 |
26.204 |
18.420 |
18.683 |
5. Huyện Tân Hiệp - Tan Hiep district |
58.300 |
40.080 |
47.201 |
38.700 |
38.230 |
6. Huyện Châu Thành - Chau Thanh district |
28.040 |
28.279 |
30.663 |
27.164 |
26.833 |
7. Huyện Giồng Riềng - Giong Rieng district |
68.479 |
61.394 |
63.987 |
79.821 |
84.804 |
8. Huyện Gò Quao - Go Quao district |
34.426 |
32.713 |
33.703 |
36.994 |
39.851 |
9. Huyện An Biên - An Bien district |
31.797 |
25.740 |
26.112 |
23.966 |
24.989 |
10. Huyện An Minh - An Minh district |
27.480 |
18.760 |
20.855 |
19.995 |
20.413 |
11. Huyện Vĩnh Thuận - Vinh Thuan district |
42.650 |
19.070 |
17.210 |
12.950 |
13.639 |
12. Huyện Phú Quốc - Phu Quoc district |
11.624 |
9.632 |
10.822 |
8.514 |
4.851 |
13. Huyện Kiên Hải - Kien Hai district |
1.709 |
1.059 |
1.134 |
1.386 |
1.194 |
14. H. U Minh Thượng - U M Thuong district |
- |
17.621 |
17.528 |
17.703 |
18.146 |
15. Huyện Giang Thành - Giang Thanh district |
- |
- |
7.061 |
6.733 |
7.170 |
|
|
|
|
|
|