Tổng số xã, phường, thị trấn là 145; trong đó 118 xã, 15 phường và 12 thị trấn
Danh mục các đơn vị hành chính năm 2011
|
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
899
|
Thành phố Rạch Giá
|
02
|
900
|
Thị xã Hà Tiên
|
03
|
902
|
Huyện Kiên Lương
|
04
|
903
|
Huyện Hòn Đất
|
05
|
904
|
Huyện Tân Hiệp
|
06
|
905
|
Huyện Châu Thành
|
07
|
906
|
Huyện Giồng Riềng
|
08
|
907
|
Huyện Gò Quao
|
09
|
908
|
Huyện An Biên
|
10
|
909
|
Huyện An Minh
|
11
|
910
|
Huyện Vĩnh Thuận
|
12
|
911
|
Huyện Phú Quốc
|
13
|
912
|
Huyện Kiên Hải
|
14
|
913
|
Huyện U Minh Thượng
|
15
|
914
|
Huyện Giang Thành
|
TP Rạch Giá gồm có 11 phường, 01 xã và có 68 khu phố (ấp)
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
30730
|
Phường Vĩnh Thanh Vân
|
|
02
|
30733
|
Phường Vĩnh Thanh
|
03
|
30736
|
Phường Vĩnh Quang
|
04
|
30739
|
Phường Vĩnh Hiệp
|
05
|
30742
|
Phường Vĩnh Bảo
|
06
|
30745
|
Phường Vĩnh Lạc
|
07
|
30748
|
Phường An Hòa
|
08
|
30751
|
Phường An Bình
|
09
|
30754
|
Phường Rạch Sỏi
|
10
|
30757
|
Phường Vĩnh Lợi
|
11
|
30760
|
Phường Vĩnh Thông
|
12
|
30763
|
Xã Phi Thông
|
TX. Hà Tiên gồm có 04 phường, 03 xã và 28 khu phố (ấp)
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
30766
|
Phường Tô Châu
|
|
02
|
30769
|
Phường Đông Hồ
|
03
|
30772
|
Phường Bình San
|
04
|
30775
|
Phường Pháo Đài
|
05
|
30778
|
Xã Mỹ Đức
|
06
|
30781
|
Xã Tiên Hải
|
07
|
30784
|
Xã Thuận Yên
|
|
Huyện Kiên Lương gồm 01 thị trấn, 07 xã và 40 ấp/ khu phố
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
30787
|
Thị trấn Kiên Lương
|
|
02
|
30790
|
Xã Kiên Bình
|
03
|
30802
|
Xã Hòa Điền
|
04
|
30805
|
Xã Dương Hòa
|
05
|
30808
|
Xã Binh An
|
06
|
30809
|
Xã Bình Trị
|
07
|
30811
|
Xã Sơn Hải
|
08
|
30814
|
Xã Hòn Nghệ
|
Huyện Hòn Đất gồm 02 thị trấn, 12 xã và 82 ấp/khu phố
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
30817
|
Thị trấn Hòn Đất
|
|
02
|
30820
|
Thị trấn Sóc Sơn
|
03
|
30823
|
Xã Bình Sơn
|
04
|
30826
|
Xã Bình Giang
|
05
|
30828
|
Xã Mỹ Thái
|
06
|
30829
|
Xã Nam Thái Sơn
|
07
|
30832
|
Xã Mỹ Hiệp Sơn
|
08
|
30535
|
Xã Sơn Kiên
|
09
|
30836
|
Xã Sơn Bình
|
10
|
30838
|
Xã Mỹ Thuận
|
11
|
30840
|
Xã Lình Huỳnh
|
12
|
30841
|
Xã Thổ Sơn
|
13
|
30844
|
Xã Mỹ Lâm
|
14
|
30847
|
Xã Mỹ Phước
|
|
Huyện Tân Hiệp gồm 01 thị trấn, 10 xã và 72 ấp/khu phố
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
30850
|
Thị trấn Tân Hiệp
|
|
02
|
30853
|
Xã Tân Hội
|
03
|
30856
|
Xã Tân Thành
|
04
|
30859
|
Xã Tân Hiệp B
|
05
|
30860
|
Xã Tân Hòa
|
06
|
30862
|
Xã Thạnh Đông B
|
07
|
30865
|
Xã Thạnh Đông
|
08
|
30868
|
Xã Tân Hiệp A
|
09
|
30871
|
Xã Tân An
|
10
|
30874
|
Xã Thạnh Đông A
|
11
|
30877
|
Xã Thạnh Trị
|
|
|
|
|
Huyện Châu Thành gồm 01 thị trấn, 09 xã và 63 ấp/khu phố
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
30880
|
Thị trấn Minh Lương
|
|
02
|
30883
|
Xã Mong Thọ A
|
03
|
30886
|
Xã Mong Thọ B
|
04
|
30887
|
Xã Mong Thọ
|
05
|
30889
|
Xã Giục Tượng
|
06
|
30892
|
Xã Vĩnh Hòa Hiệp
|
07
|
30893
|
Xã Vĩnh Hòa Phú
|
08
|
30895
|
Xã Minh Hòa
|
09
|
30898
|
Xã Bình An
|
10
|
30901
|
Xã Thạnh Lộc
|
|
|
|
|
Huyện Giồng Riềng gồm có 01 thị trấn, 19 xã và 124 ấp/khu phố
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
30904
|
Thị trấn Giồng Riềng
|
|
02
|
30907
|
Xã Thạnh Hưng
|
03
|
30910
|
Xã Thạnh Phước
|
04
|
30913
|
Xã Thạnh Lộc
|
05
|
30916
|
Xã Thạnh Hòa
|
06
|
30917
|
Xã Thạnh Bình
|
07
|
30919
|
Xã Bàn Thạch
|
08
|
30922
|
Xã Bàn Tân Định
|
09
|
30925
|
Xã Ngọc Thành
|
10
|
30928
|
Xã Ngọc Chúc
|
11
|
30931
|
Xã Ngọc Thuận
|
12
|
30934
|
Xã Hòa Hưng
|
13
|
30937
|
Xã Hòa Lợi
|
14
|
30940
|
Xã Hòa An
|
15
|
30943
|
Xã Long Thạnh
|
16
|
30946
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
17
|
30947
|
Xã Vĩnh Phú
|
18
|
30949
|
Xã Hòa Thuận
|
19
|
30950
|
Xã Ngọc Hòa
|
|
Huyện Gò Quao gồm 01 thị trấn, 10 xã và có 96 ấp/khu phố
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
30952
|
Thị trấn Gò Quao
|
|
02
|
30955
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
03
|
30958
|
Xã Định Hòa
|
04
|
30961
|
Xã Thới Quản
|
05
|
30964
|
Xã Định An
|
06
|
30967
|
Xã Thủy Liễu
|
07
|
30970
|
Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
08
|
30973
|
Xã Vĩnh Phước A
|
09
|
30976
|
Xã Vĩnh Phước B
|
10
|
30979
|
Xã Vĩnh Tuy
|
11
|
30982
|
Xã Vĩnh Thắng
|
|
|
|
|
Huyện An Biên gồm 01 thị trấn, 08 xã và 74 ấp/khu phố
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
30985
|
Thị trấn Thứ Ba
|
|
02
|
30988
|
Xã Tây Yên
|
03
|
30991
|
Xã Tây Yên A
|
04
|
30994
|
Xã Nam Yên
|
05
|
30997
|
Xã Hưng Yên
|
06
|
31000
|
Xã Nam Thái
|
07
|
31003
|
Xã Nam Thái A
|
08
|
31006
|
Xã Đông Thái
|
09
|
31009
|
Xã Đông Yên
|
Huyện An Minh gồm 01 thị trấn, 10 xã và 75 ấp/khu phố
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
31018
|
Thị trấn Thứ Mười Một
|
|
02
|
31021
|
Xã Thuận Hòa
|
03
|
31024
|
Xã Đông Hòa
|
04
|
31030
|
Xã Đông Thạnh
|
05
|
31031
|
Xã Tân Thạnh
|
06
|
31033
|
Xã Đông Hưng
|
07
|
31036
|
Xã Đông Hưng A
|
08
|
31039
|
Xã Đông Hưng B
|
09
|
31042
|
Xã Vân Khánh
|
10
|
31045
|
Xã Vân Khánh Đông
|
11
|
31048
|
Xã Vân Khánh Tây
|
Huyện Vĩnh Thuận gồm 01 thị trấn, 07 xã và 51 ấp/khu phố
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
31051
|
Thị trấn Vĩnh Thuận
|
|
02
|
31060
|
Xã Vĩnh Bình Bắc
|
03
|
31063
|
Xã Vĩnh Bình Nam
|
04
|
31064
|
Xã Bình Minh
|
05
|
31069
|
Xã Vĩnh Thuận
|
06
|
31072
|
Xã Tân Thuận
|
07
|
31074
|
Xã Phong Đông
|
08
|
31075
|
Xã Vĩnh Phong
|
Huyện Phú Quốc có 02 thị trấn, 08 xã và có 49 ấp/khu phố
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
31078
|
Thị trấn Dương Đông
|
|
02
|
31081
|
Thị trấn An Thới
|
03
|
31084
|
Xã Cửa Cạn
|
04
|
31087
|
Xã Gành Dầu
|
05
|
31090
|
Xã Cửa Dương
|
06
|
31093
|
Xã Hàm Ninh
|
07
|
31096
|
Xã Dương Tơ
|
08
|
31099
|
Xã Hòn Thơm
|
09
|
31102
|
Xã Bã Thơm
|
10
|
31105
|
Xã Thổ Châu
|
Huyện Kiên Hải có 04 xã và 13 ấp
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
31108
|
Xã Hòn Tre
|
|
02
|
31111
|
Xã Lại Sơn
|
03
|
31114
|
Xã An Sơn
|
04
|
31115
|
Xã Nam Du
|
Huyện U Minh Thượng có 06 xã và có 55 ấp
01
|
31012
|
Xã Thạnh Yên
|
|
02
|
31015
|
Xã Thạnh yên A
|
03
|
31027
|
Xã An Minh Bắc
|
04
|
31054
|
Xã Vĩnh Hòa
|
05
|
31057
|
Xã Hòa Chánh
|
06
|
31066
|
Xã Minh Thuận
|
Huyện Giang Thành gồm có 05 xã và 25 ấp
STT
|
Mã số
|
Tên đơn vị hành chính
|
01
|
30791
|
Xã Vĩnh Phú
|
|
02
|
30793
|
Xã Vĩnh Điều
|
03
|
30796
|
Xã Tân Khánh Hòa
|
04
|
30797
|
Xã Phú Lợi
|
05
|
30799
|
Xã Phú Mỹ
|