|
Tổng số hộ nghèo
Total poor household
(household) |
Chia ra - Divided into |
Thiếu đất, không đất sản xuất
Formers without land |
Thiếu vốn sản xuất
Lacking fund for production |
Thiếu kinh nghiệm sản xuất
Lacking experience in production |
Có lao động nhưng không tìm được việc |
Già cả, ốm đau, tai nạn, hỏa hoạn
Elder usually sick |
Tệ nạn xã hội
Social
evils |
Nguyên nhân khác
Other causes |
TOÀN TỈNH - WHOLE PROVINCE |
29.066 |
13.597 |
5.744 |
561 |
938 |
7.107 |
122 |
997 |
1. Thành phố Rạch Giá - RachGia city |
994 |
180 |
71 |
7 |
45 |
472 |
12 |
207 |
2.Thị xã Hà Tiên - HaTien Town |
261 |
9 |
33 |
6 |
3 |
167 |
1 |
42 |
3. Huyện Kiên Lương - KienLuong District |
258 |
31 |
5 |
5 |
14 |
147 |
2 |
54 |
4. Huyện Hòn Đất - Hon Dat district |
2.481 |
952 |
283 |
66 |
238 |
890 |
2,00 |
50 |
5. Huyện Tân Hiệp - Tan Hiep district |
1.763 |
800 |
376 |
46 |
46 |
439 |
15 |
41 |
6. Huyện Châu Thành - Chau Thanh district |
2.311 |
749 |
467 |
28 |
54 |
829 |
1 |
183 |
7. Huyện Giồng Riềng - Giong Rieng district |
4.127 |
2.296 |
464 |
29 |
128 |
1.135 |
23 |
52 |
8. Huyện Gò Quao - Go Quao district |
3.394 |
1.722 |
787 |
32 |
72 |
742 |
9 |
30 |
9. Huyện An Biên - An Bien district |
4.317 |
2.142 |
978 |
136 |
114 |
867 |
22 |
58 |
10. Huyện An Minh - An Minh district |
3.524 |
2.108 |
874 |
75 |
41 |
375 |
17 |
34 |
11. Huyện Vĩnh Thuận - Vinh Thuan district |
2.184 |
1.253 |
462 |
40 |
77 |
262 |
6 |
84 |
12. Huyện Phú Quốc - Phu Quoc district |
521 |
31 |
82 |
10 |
71 |
261 |
4 |
62 |
13. Huyện Kiên Hải - Kien Hai district |
38 |
|
1 |
|
2 |
24 |
1 |
10 |
14. Huyện U Minh Thượng - U M Thuong district |
2.143 |
1.122 |
549 |
10 |
11 |
375 |
5 |
71 |
15. Huyện Giang Thành - Giang Thanh district |
750 |
202 |
312 |
71 |
22 |
122 |
2 |
19 |