|
2005 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
168.818 |
211.209 |
230.749 |
362.326 |
313.742 |
Trong đó: Ngoài Nhà nước - Of which: Non state |
154.860 |
211.209 |
230.749 |
362.326 |
313.742 |
Chia ra - Of which |
|
|
|
|
|
1. Thành phố Rạch Giá - Rach Gia city |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Thị xã Hà Tiên - Ha Tien Town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Kiên Lương - Kien Luong District |
36.290 |
- |
- |
- |
1.792 |
4. Huyện Hòn Đất - Hon Dat district |
- |
17.500 |
20.000 |
22.800 |
25.740 |
5. Huyện Tân Hiệp - Tan Hiep district |
- |
- |
60 |
- |
- |
6. Huyện Châu Thành - Chau Thanh district |
310 |
24 |
684 |
464 |
165 |
7. Huyện Giồng Riềng - Giong Rieng district |
560 |
- |
420 |
- |
- |
8. Huyện Gò Quao - Go Quao district |
41.300 |
85.275 |
108.675 |
166.813 |
114.664 |
9. Huyện An Biên - An Bien district |
9.310 |
10.885 |
9.405 |
9.519 |
8.800 |
10. Huyện An Minh - An Minh district |
18.000 |
3.760 |
6.050 |
6.384 |
- |
11. Huyện Vĩnh Thuận - Vinh Thuan district |
63.048 |
21.681 |
20.975 |
18.060 |
17.696 |
12. Huyện Phú Quốc - Phu Quoc district |
- |
- |
- |
- |
- |
13. Huyện Kiên Hải - Kien Hai district |
- |
- |
- |
- |
- |
14. H. U Minh Thượng - U M Thuong district |
- |
72.084 |
64.480 |
138.286 |
144.885 |
15. Huyện Giang Thành - Giang Thanh district |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|