29.01.2013
|
2005
|
2008
|
2009
|
2010
|
Ước 2011
|
TỔNG SỐ
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
100,0
|
I . Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Kinh tế Nhà nước
|
22,51
|
17,79
|
15,68
|
14,60
|
16,61
|
+ Nhà nước Trung ương
|
8,52
|
5,78
|
5,71
|
6,24
|
8,51
|
+ Nhà nước Địa phương
|
13,99
|
12,01
|
9,97
|
8,36
|
8,10
|
- Kinh tế ngoài Nhà nước
|
71,70
|
78,60
|
81,47
|
82,76
|
79,12
|
+ Kinh tế tập thể
|
1,79
|
0,10
|
0,10
|
0,11
|
0,09
|
+ Kinh tế tư nhân
|
58,30
|
14,50
|
15,55
|
19,03
|
20,86
|
+ Kinh tế cá thể
|
11,61
|
64,01
|
65,82
|
63,62
|
58,17
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
5,78
|
3,61
|
2,84
|
2,63
|
4,27
|
II . Phân theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
1. Nông, Lâm nghiệp, Thủy sản
|
46,66
|
47,44
|
43,44
|
42,57
|
46,66
|
- Nông nghiệp
|
33,64
|
33,90
|
30,21
|
29,23
|
32,49
|
- Lâm nghiệp
|
0,32
|
0,25
|
0,22
|
0,21
|
0,17
|
- Thủy sản
|
12,70
|
13,30
|
13,01
|
13,12
|
14,00
|
2. Công nghiệp và Xây dựng
|
25,36
|
23,18
|
24,61
|
24,39
|
22,93
|
- Công nghiệp khai thác
|
0,35
|
0,19
|
0,19
|
0,25
|
0,25
|
- Công nghiệp chế biến
|
21,24
|
18,45
|
18,86
|
18,11
|
16,63
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
|
0,14
|
1,09
|
1,17
|
1,07
|
0,94
|
- Xây dựng
|
3,64
|
3,45
|
4,39
|
4,96
|
5,10
|
3. Các ngành dịch vụ
|
27,97
|
29,38
|
31,95
|
33,04
|
30,41
|
- Thương nghiệp
|
10,40
|
11,12
|
11,91
|
12,49
|
11,68
|
- Khách sạn, Nhà hàng
|
4,08
|
4,21
|
4,46
|
4,76
|
4,66
|
- Hoạt động dịch vụ khác
|
13,50
|
14,05
|
15,58
|
15,79
|
14,07
|
Số lần đọc: 1322
Cục Thống kê Kiên Giang
|