|
2005 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
245.885 |
266.842 |
273.957 |
276.591 |
283.195 |
Chia ra - Of which |
|
|
|
|
|
1. Thành phố Rạch Giá - Rach Gia city |
6.391 |
6.391 |
5.948 |
5.948 |
5.948 |
2. Thị xã Hà Tiên - Ha Tien Town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Kiên Lương - Kien Luong District |
18.200 |
29.957 |
34.035 |
11.138 |
13.182 |
4. Huyện Hòn Đất - Hon Dat district |
52.071 |
64.958 |
68.618 |
70.159 |
71.032 |
5. Huyện Tân Hiệp - Tan Hiep district |
36.660 |
36.186 |
36.176 |
36.655 |
36.655 |
6. Huyện Châu Thành - Chau Thanh district |
19.959 |
19.842 |
19.882 |
19.906 |
19.899 |
7. Huyện Giồng Riềng - Giong Rieng district |
43.426 |
43.280 |
43.732 |
43.925 |
43.928 |
8. Huyện Gò Quao - Go Quao district |
23.309 |
24.087 |
23.502 |
24.011 |
24.357 |
9. Huyện An Biên - An Bien district |
24.707 |
18.147 |
18.971 |
17.633 |
19.164 |
10. Huyện An Minh - An Minh district |
2.824 |
2.935 |
2.286 |
2.655 |
2.556 |
11. Huyện Vĩnh Thuận - Vinh Thuan district |
18.338 |
9.662 |
9.570 |
9.266 |
9.244 |
12. Huyện Phú Quốc - Phu Quoc district |
- |
- |
- |
- |
- |
13. Huyện Kiên Hải - Kien Hai district |
- |
- |
- |
- |
- |
14. H. U Minh Thượng - U M Thuong district |
- |
11.397 |
11.237 |
12.000 |
11.320 |
15. Huyện Giang Thành - Giang Thanh district |
- |
- |
- |
23.295 |
25.910 |
|
|
|
|
|
|