|
2005 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
70.947 |
88.667 |
80.230 |
89.593 |
93.593 |
Trong đó: Ngoài Nhà nước - Of which: Non state |
69.389 |
85.547 |
75.351 |
84.555 |
93.417 |
Chia ra - Of which |
|
|
|
|
|
1. Thành phố Rạch Giá - Rach Gia city |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Thị xã Hà Tiên - Ha Tien Town |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Huyện Kiên Lương - Kien Luong District |
1.500 |
1.420 |
1.120 |
1.200 |
13.192 |
4. Huyện Hòn Đất - Hon Dat district |
5.178 |
6.528 |
8.571 |
8.055 |
7.455 |
5. Huyện Tân Hiệp - Tan Hiep district |
- |
- |
- |
- |
- |
6. Huyện Châu Thành - Chau Thanh district |
13.000 |
13.303 |
13.300 |
17.922 |
14.826 |
7. Huyện Giồng Riềng - Giong Rieng district |
- |
- |
- |
28 |
176 |
8. Huyện Gò Quao - Go Quao district |
21.600 |
39.708 |
31.428 |
40.964 |
37.033 |
9. Huyện An Biên - An Bien district |
- |
- |
- |
- |
- |
10. Huyện An Minh - An Minh district |
2.250 |
195 |
- |
75 |
- |
11. Huyện Vĩnh Thuận - Vinh Thuan district |
27.419 |
18.040 |
17.105 |
11.987 |
11.900 |
12. Huyện Phú Quốc - Phu Quoc district |
- |
- |
- |
- |
- |
13. Huyện Kiên Hải - Kien Hai district |
- |
- |
- |
- |
- |
14. H. U Minh Thượng - U M Thuong district |
- |
9.473 |
8.706 |
9.362 |
9.011 |
15. Huyện Giang Thành - Giang Thanh district |
- |
- |
- |
- |
- |
|
|
|
|
|
|