|
2005 |
2008 |
2009 |
2010 |
2011 |
TỔNG SỐ - TOTAL |
595.797 |
609.203 |
622.182 |
642.625 |
686.924 |
Chia ra - Of which |
|
|
|
|
|
1. Thành phố Rạch Giá - Rach Gia city |
12.782 |
12.782 |
11.896 |
11.896 |
11.896 |
2. Thị xã Hà Tiên - Ha Tien Town |
507 |
479 |
473 |
473 |
483 |
3. Huyện Kiên Lương - Kien Luong District |
37.425 |
59.580 |
69.899 |
24.053 |
26.887 |
4. Huyện Hòn Đất - Hon Dat district |
105.791 |
132.780 |
139.785 |
142.188 |
147.759 |
5. Huyện Tân Hiệp - Tan Hiep district |
79.708 |
72.372 |
72.352 |
72.831 |
88.032 |
6. Huyện Châu Thành - Chau Thanh district |
43.296 |
40.531 |
39.945 |
42.583 |
48.820 |
7. Huyện Giồng Riềng - Giong Rieng district |
118.491 |
92.987 |
89.142 |
99.424 |
113.270 |
8. Huyện Gò Quao - Go Quao district |
54.869 |
51.736 |
52.121 |
51.431 |
54.408 |
9. Huyện An Biên - An Bien district |
57.424 |
45.082 |
45.924 |
45.152 |
42.217 |
10. Huyện An Minh - An Minh district |
34.914 |
34.185 |
34.560 |
35.476 |
31.497 |
11. Huyện Vĩnh Thuận - Vinh Thuan district |
50.590 |
32.382 |
32.274 |
31.973 |
31.167 |
12. Huyện Phú Quốc - Phu Quoc district |
- |
- |
- |
- |
- |
13. Huyện Kiên Hải - Kien Hai district |
- |
- |
- |
- |
- |
14. H. U Minh Thượng - U M Thuong district |
- |
34.307 |
33.811 |
35.895 |
33.045 |
15. Huyện Giang Thành - Giang Thanh district |
- |
- |
- |
49.250 |
57.443 |
|
|
|
|
|
|