Tin nóng
06.08.2013
LIVESTOCK HERD AND GROSS OUTPUT OF ANIMAL HUSBANDRY
(1 tháng 10 hàng năm - Annual at 1-10)
  Đơn vị tính
Unit
2005 2008 2009 2010 2011
 1. Đàn trâu - Buffaloes Con-Herd 7.455 9.717 9.963 9.284 9.062
 2. Đàn bò - Cattles Con-Herd 13.339 16.982 15.609 13.827 12.238
 3. Đàn heo - Swine Con-Herd 383.284 321.723 334.539 319.448 327.758
Trong đó : heo nái - Of which : sow " 45.477 39.189 45.858 36.043 38.289
 4. Đàn gà -  Chicken 1.000 con
1.000herd
1.018 1.734 2.074,7 2.659 2.125
 5. Đàn vịt  -  Duck 1.000 con
1.000herd
1.840 3.449 3.757 3.020 3.029
 6. Sản phẩm chủ yếu - Main products            
 - Thịt heo hơi - Pig liveweight Tấn-Tons 37.137 32.953 35.385 38.452 39.746
 - Thịt trâu, bò hơi  - Cattle bufaloes liveweight " 233 352 542 723 693
 - Thịt gia cầm hơi  - Poultry liveweight " 4.683 6.302 9.454 16.657 14.057
 - Trứng gà  - Chicken eggs Triệu quả million eggs 50 13 51 21 20
 - Trứng vịt  - Duck eggs " 85 137 101 252 149
             

 

Số lần đọc: 1550
Cục Thống kê Kiên Giang
Tin liên quan