29.01.2013
|
2005
|
2008
|
2009
|
2010
|
Ước 2011
|
TỔNG SỐ
|
16.238,036
|
31.370,740
|
36.579,219
|
44.086,231
|
61.794,874
|
I. Phân theo thành phần kinh tế
|
|
|
|
|
|
- Kinh tế nhà nước
|
3.655,936
|
5.580,020
|
5.737,244
|
6.438,057
|
10.261,783
|
+ Nhà nước trung ương
|
1.383,832
|
1.811,824
|
2.089,312
|
2.752,179
|
5.257,416
|
+ Nhà nước địa phương
|
2.272,104
|
3.768,196
|
3.647,932
|
3.685,878
|
5.004,367
|
- Kinh tế ngoài nhà nước
|
11.642,784
|
24.658,579
|
29.802,481
|
36.486,521
|
48.891,632
|
+ Kinh tế tập thể
|
291,462
|
30,645
|
36,174
|
48,716
|
57,304
|
+ Kinh tế tư nhân
|
9.466,238
|
4.548,314
|
5.689,703
|
8.388,108
|
12.887,344
|
+ Kinh tế cá thể
|
1.885,084
|
20.079,620
|
24.076,604
|
28.049,697
|
35.946,984
|
- Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
939,316
|
1.132,141
|
1.039,494
|
1.161,653
|
2.641,459
|
II. Phân theo ngành kinh tế
|
|
|
|
|
|
1. Nông, lâm nghiệp, thủy sản
|
7.577,463
|
14.883,403
|
15.889,937
|
18.768,268
|
28.835,808
|
- Nông nghiệp
|
5.463,001
|
10.634,377
|
11.048,775
|
12.888,136
|
20.074,948
|
- Lâm nghiệp
|
52,272
|
77,833
|
81,938
|
94,672
|
106,900
|
- Thủy sản
|
2.062,190
|
4.171,233
|
4.759,224
|
5.785,460
|
8.653,960
|
2. Công nghiệp và xây dựng
|
4.118,148
|
7.271,500
|
9.002,750
|
10.752,331
|
14.167,387
|
- Công nghiệp khai thác
|
56,877
|
59,764
|
69,173
|
112,180
|
155,318
|
- Công nghiệp chế biến
|
3.448,252
|
5.788,693
|
6.898,200
|
7.982,931
|
10.277,659
|
- Sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước
|
21,924
|
340,681
|
428,475
|
472,637
|
582,949
|
- Xây dựng
|
591,095
|
1.082,362
|
1.606,902
|
2.184,583
|
3.151,461
|
3. Các ngành dịch vụ
|
4.542,425
|
9.215,837
|
11.686,532
|
14.565,583
|
18.791,679
|
- Thương nghiệp
|
1.688,538
|
3.487,272
|
4.355,185
|
5.504,642
|
7.217,017
|
- Khách sạn, nhà hàng
|
662,091
|
1.321,363
|
1.632,647
|
2.097,919
|
2.880,544
|
- Hoạt động dịch vụ khác
|
2.191,796
|
4.407,202
|
5.698,700
|
6.963,071
|
8.694,118
|
Số lần đọc: 1500
Cục Thống kê Kiên Giang
|