28.01.2013
SỐ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÓ ĐẾN 31/12/2011
|
(Phân theo huyện, thị, thành phố)
|
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Ấp, khu phố
|
Xã
|
Phường
|
Thị trấn
|
2005
|
139
|
112
|
15
|
12
|
910
|
2008
|
142
|
115
|
15
|
12
|
914
|
2009
|
145
|
118
|
15
|
12
|
916
|
2010
|
145
|
118
|
15
|
12
|
915
|
2011
|
145
|
118
|
15
|
12
|
915
|
Năm 2011 chia ra
|
|
|
|
|
|
1. Thành Phố Rạch Giá
|
12
|
1
|
11
|
-
|
68
|
2. Thị xã Hà Tiên
|
7
|
3
|
4
|
-
|
28
|
3. Huyện Kiên Lương
|
8
|
7
|
-
|
1
|
40
|
4. Huyện Hòn Đất
|
14
|
12
|
-
|
2
|
82
|
5. Huyện Tân Hiệp
|
11
|
10
|
-
|
1
|
72
|
6. Huyện Châu Thành
|
10
|
9
|
-
|
1
|
63
|
7. Huyện Giồng Riềng
|
19
|
18
|
-
|
1
|
124
|
8. Huyện Gò Quao
|
11
|
10
|
-
|
1
|
96
|
9. Huyện An Biên
|
9
|
8
|
-
|
1
|
74
|
10. Huyện An Minh
|
11
|
10
|
-
|
1
|
75
|
11. Huyện Vĩnh Thuận
|
8
|
7
|
-
|
1
|
51
|
12. Huyện Phú Quốc
|
10
|
8
|
-
|
1
|
49
|
13. Huyện Kiên Hải
|
4
|
4
|
-
|
-
|
13
|
14. Huyện U Minh Thượng
|
6
|
6
|
-
|
-
|
55
|
15. Huyện Giang Thành
|
5
|
5
|
-
|
-
|
25
|
Số lần đọc: 1427
Cục Thống kê Kiên Giang
|