|
2005
|
2008
|
2009
|
2010
|
2011
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
634.613
|
634.626
|
634.627
|
634.853
|
634.853
|
I. Đất nông nghiệp
|
576.667
|
576.492
|
575.698
|
576.592
|
576.452
|
1. Đất sản xuất nông nghiệp
|
436.873
|
439.132
|
436.286
|
456.713
|
456.734
|
a. Đất trồng cây hàng năm
|
360.467
|
364.465
|
362.343
|
386.545
|
386.732
|
....- Đất trồng lúa
|
353.220
|
365.335
|
354.012
|
377.380
|
377.367
|
....- Đất cỏ dùng vào chăn nuôi
|
95
|
273
|
273
|
115
|
115
|
....- Đất trồng cây hàng năm khác
|
7.152
|
7.857
|
8.058
|
9.050
|
9.250
|
b. Đất trồng cây lâu năm
|
76.406
|
74.667
|
73.943
|
70.168
|
70.002
|
2. Đất lâm nghiệp
|
106.085
|
97.126
|
99.056
|
91.435
|
91.289
|
....- Rừng sản xuất
|
29.111
|
25.222
|
27.309
|
22.818
|
22.675
|
....- Rừng phòng hộ
|
37.483
|
32.382
|
32.225
|
28.890
|
28.887
|
....- Rừng đặc dụng
|
39.491
|
39.522
|
39.522
|
39.727
|
39.727
|
3. Đất nuôi trồng thủy sản
|
32.252
|
38.776
|
38.898
|
28.386
|
28.371
|
4. Đất làm muối
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5. Đất nông nghiệp khác
|
1.457
|
1.458
|
1.458
|
58
|
58
|
II. Đất phi nông nghiệp
|
48.519
|
52.284
|
53.238
|
52.850
|
52.990
|
1. Đất ở
|
11.079
|
11.484
|
11.575
|
12.139
|
12.175
|
....- Đất ở thành thị
|
2.670
|
2.868
|
2.882
|
3.245
|
3.263
|
....- Đất ở nông thôn
|
8.409
|
8.616
|
8.693
|
8.894
|
8.912
|
2. Đất chuyên dùng
|
20.688
|
23.751
|
24.607
|
23.765
|
23.854
|
....- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
261
|
279
|
303
|
246
|
248
|
....- Đất quốc phòng, an ninh
|
2.478
|
2.539
|
2.647
|
1.312
|
1.325
|
....- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
|
1.644
|
2.695
|
3.285
|
2.937
|
2.941
|
....- Đất có mục đích công cộng
|
16.305
|
18.238
|
18.372
|
19.270
|
19.340
|
3. Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
291
|
293
|
294
|
336
|
336
|
4. Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
308
|
307
|
326
|
277
|
280
|
5. Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
|
16.146
|
16.443
|
16.420
|
16.297
|
16.309
|
6. Đất phi nông nghiệp khác
|
7
|
6
|
16
|
36
|
36
|
III. Đất chưa sử dụng
|
9.427
|
5.850
|
5.691
|
5.411
|
5.411
|
1. Đất bằng chưa sử dụng
|
9.128
|
5.551
|
5.299
|
5.083
|
5.083
|
2. Đất đồi núi chưa sử dụng
|
2
|
2
|
2
|
69
|
69
|
3. Núi đá không có rừng cây
|
297
|
297
|
390
|
259
|
259
|
* Đất có mặt nước ven biển (quan sát)
|
13.781
|
14.281
|
13.781
|
13.781
|
14.534
|